Shin-Etsu KE-1606: Silicone Làm Khuôn Trong Suốt Độ Bền Cao
Bạn đang tìm kiếm một loại silicone làm khuôn với độ trong suốt cao, khả năng chống rách tuyệt vời và dễ dàng sử dụng? Hãy khám phá Shin-Etsu KE-1606, sản phẩm silicone làm khuôn hai thành phần cao cấp từ Shin-Etsu.
Shin-Etsu KE-1606 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng làm khuôn đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng quan sát bên trong khuôn. Với đặc tính trong suốt như pha lê, sản phẩm này giúp bạn dễ dàng theo dõi quá trình đổ và đóng rắn vật liệu, đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Silicone Làm Khuôn Shin-Etsu KE-1606
- Độ trong suốt vượt trội: Tạo ra khuôn có độ trong suốt cao, lý tưởng cho việc đúc các sản phẩm cần độ thẩm mỹ và kiểm tra trực quan.
- Độ bền cao (High Modulus): Khuôn làm từ KE-1606 có độ cứng và độ bền cơ học cao, chịu được nhiều lần sử dụng mà không bị biến dạng.
- Tỷ lệ pha trộn dễ dàng (10:1): Tỷ lệ pha trộn đơn giản 10:1 (base : chất xúc tác CAT-RG theo trọng lượng) giúp quá trình chuẩn bị nhanh chóng và chính xác.
- Độ co ngót thấp: Đảm bảo kích thước và hình dạng của sản phẩm đúc được duy trì chính xác như khuôn mẫu.
- Dễ dàng tháo khuôn: Sản phẩm sau khi đóng rắn dễ dàng tách ra khỏi khuôn mà không gây hư hỏng.
- Khả năng chống rách tuyệt vời: Tăng tuổi thọ của khuôn, giảm thiểu chi phí thay thế.
Ứng Dụng Tiêu Biểu Của Silicone KE-1606
Silicone làm khuôn KE-1606 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng:
- Làm khuôn trong suốt cho các sản phẩm mỹ nghệ, trang sức, đồ chơi, và các chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ chính xác cao.
- Khuôn mẫu cho các vật liệu như nhựa resin, epoxy, polyurethane, sáp, thạch cao, và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
Thông Số Kỹ Thuật Tiêu Biểu Của KE-1606
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Loại | Làm khuôn |
Loại đóng rắn | Cộng hợp |
Số thành phần | Hai |
Màu sắc | Trong suốt |
Tỷ trọng ở 23°C (g/cm³) | 1.03 |
Độ nhớt gốc (Pa·s) | 60 |
Chất xúc tác | CAT-RG |
Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng) | 100:10 |
Điều kiện đóng rắn | 24 giờ ở 23°C |
Thời gian làm việc | 3 giờ |
Độ cứng Shore A | 28 |
Độ bền kéo (MPa) | 4.3 |
Độ bền xé (kN/m) | 12 |
Độ giãn dài (%) | 350 |
Dải nhiệt độ sử dụng (°C) | -40 đến +175 |