Dầu Silicone Shin-Etsu KF-96H: Giải pháp Độ Nhớt Cao Hoàn Hảo cho Mọi Ứng Dụng
Bạn đang tìm kiếm dầu silicone chất lượng cao với độ nhớt vượt trội? Hãy cùng khám phá dòng sản phẩm Shin-Etsu KF-96H, một lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ mỹ phẩm đến công nghiệp. Với các cấp độ nhớt đa dạng như KF-96H-10000CS, KF-96H-100000CS, và KF-96H-1000000CS, dòng sản phẩm này mang đến hiệu suất và độ tin cậy mà bạn cần.
Giới thiệu về Dòng Dầu Silicone Shin-Etsu KF-96H
Shin-Etsu là một thương hiệu nổi tiếng toàn cầu về các sản phẩm silicone chất lượng cao. Dòng KF-96H là minh chứng cho sự tiên phong trong công nghệ silicone của hãng, đặc biệt nổi bật với các sản phẩm dầu silicone dimethyl có độ nhớt cực cao. Nhờ cấu trúc độc đáo, dòng sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Khám phá Các Cấp Độ Nhớt Đặc Trưng
1. Shin-Etsu KF-96H-10000CS (Độ Nhớt 10,000 cSt):
- Mô tả: Đây là cấp độ nhớt cao, thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm. Với độ nhớt này, dầu silicone giúp tạo độ mềm mượt, tăng cường khả năng dưỡng ẩm và bảo vệ da, tóc.
- Ứng dụng tiêu biểu: Kem dưỡng da, sữa dưỡng thể, dầu xả tóc, các sản phẩm tạo kiểu tóc.
2. Shin-Etsu KF-96H-30000CS (Độ Nhớt 30,000 cSt):
- Mô tả: Với độ nhớt cao hơn KF-96H-10000CS, sản phẩm này mang lại độ đặc và khả năng tạo màng tốt hơn. Nó thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm cần độ sánh cao hơn.
- Ứng dụng tiêu biểu: Kem chống nắng, kem nền, các sản phẩm chăm sóc da chuyên sâu.
3. Shin-Etsu KF-96H-100000CS (Độ Nhớt 100,000 cSt):
- Mô tả: Với độ nhớt rất cao, sản phẩm này tạo ra một lớp phủ gel mỏng trên bề mặt. Nó được ứng dụng rộng rãi trong cả lĩnh vực mỹ phẩm và công nghiệp nhờ khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt tốt và đặc tính bôi trơn.
- Ứng dụng tiêu biểu:
- Mỹ phẩm: Thành phần tạo độ đặc, tăng cường độ bám dính cho sản phẩm.
- Công nghiệp: Tẩm thấm màng lọc và vải, lớp phủ chống thấm cho kim loại, thủy tinh, nhựa, chất bôi trơn trong môi trường khắc nghiệt, chất kết dính trong điện tử.
4. Shin-Etsu KF-96H-200000CS (Độ Nhớt 200,000 cSt):
- Mô tả: Đây là cấp độ nhớt rất cao, tạo ra một chất lỏng đặc sánh hơn so với KF-96H-100000CS. Sản phẩm này thường được sử dụng để tạo độ nhớt cao và độ ổn định cho các công thức.
- Ứng dụng tiêu biểu: Các sản phẩm tạo gel trong mỹ phẩm, chất làm đặc cho các ứng dụng công nghiệp đặc biệt.
5. Shin-Etsu KF-96H-300000 CS (Độ Nhớt 300,000 cSt):
- Mô tả: Với độ nhớt cực kỳ cao, sản phẩm này có khả năng tạo màng và kết dính mạnh mẽ. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ nhớt và khả năng bám dính cao nhất.
- Ứng dụng tiêu biểu: Chất kết dính trong một số ứng dụng công nghiệp, thành phần tạo độ đặc và kết cấu đặc biệt cho các sản phẩm mỹ phẩm cao cấp.
6. Shin-Etsu KF-96H-1000000CS (Độ Nhớt 1,000,000 cSt):
- Mô tả: Đây là cấp độ nhớt cao nhất trong số các sản phẩm được đề cập, tạo ra một chất lỏng cực kỳ đặc và nhớt. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt trong ngành mỹ phẩm, nơi cần độ đặc và khả năng tạo màng cao.
- Ứng dụng tiêu biểu: Một số sản phẩm mỹ phẩm đặc biệt như mặt nạ ngủ, các sản phẩm tạo lớp màng bảo vệ da.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Dòng Dầu Silicone Shin-Etsu KF-96H
- Độ nhớt đa dạng: Đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng khác nhau.
- Độ trong suốt tuyệt vời: Không làm ảnh hưởng đến màu sắc của sản phẩm cuối cùng.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Ổn định ở nhiệt độ cao (lên đến 250°C cho KF-96H-100000CS).
- Tính chống thấm nước và dầu: Bảo vệ bề mặt hiệu quả.
- Tính chống oxy hóa: Tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
- Tính chất bôi trơn tốt: Giảm ma sát và mài mòn.
- Tính trơ hóa học: Không phản ứng với nhiều chất liệu khác.
- An toàn và không độc hại: Thân thiện với người sử dụng (khi sử dụng đúng cách).
Ứng Dụng Đa Dạng Trong Nhiều Lĩnh Vực
Dòng dầu silicone Shin-Etsu KF-96H không chỉ giới hạn trong ngành mỹ phẩm mà còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Ngành Mỹ Phẩm và Chăm Sóc Cá Nhân: Kem dưỡng, lotion, dầu gội, dầu xả, sản phẩm trang điểm.
- Ngành Công Nghiệp: Chất bôi trơn, chất chống dính, chất cách điện, chất làm mát, phụ gia trong sản xuất nhựa và cao su.
- Ngành Điện Tử: Chất cách điện, chất làm mát cho các thiết bị điện tử.
- Ngành Dệt May: Chất làm mềm vải, chất chống thấm.
Thông số kỹ thuật
KF-96H-10000CS | KF-96H-30000CS | KF-96H-100000CS | KF-96H-200000CS | KF-96H-300000 CS | KF-96H-1000000 CS | |
---|---|---|---|---|---|---|
Màu sắc | Dầu trong suốt không màu | Dầu trong suốt không màu | Dầu trong suốt không màu | Dầu trong suốt không màu | Dầu trong suốt không màu | Dầu trong suốt không màu |
Độ nhớt (25 ℃ mm2 / s *) | 10000 | 30000 | 100.000 | 200.000 | 300000 | 300000 |
Trọng lượng riêng (25 ℃) | 0,975 | 0,976 | 0,977 | 0,977 | 0,977 | 0,977 |
Tỷ lệ bay hơi (150 ℃ / 24 giờ%) | 0,5 trở xuống | 0,5 trở xuống | 1,5 hoặc ít hơn | 1,5 hoặc ít hơn | 1,5 hoặc ít hơn | 1,5 hoặc ít hơn |
Hệ số nhiệt độ nhớt (VTC 1) | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
Chỉ số khúc xạ (25 ℃) | 1.403 | 1.403 | 1.403 | 1.403 | 1.403 | 1.403 |
Điểm đông đặc (℃) | -50 | -50 | -50 | -50 | -50 | -50 |
Điểm chớp cháy (℃) | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 |
Nhiệt lượng riêng (25 ℃ cal / g) | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
Độ dẫn nhiệt (25 ℃ W / m K) | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
Sức căng bề mặt (25 ℃ mN / m) | 21.3 | 21.3 | 21.3 | 21.3 | 21.3 | 21.3 |
Tỷ lệ mở rộng (25 ~ 150 ℃) | 0,00094 | 0,00094 | 0,00094 | 0,00094 | 0,00094 | 0,00094 |