Mỡ Tản Nhiệt Shin-Etsu G-777: Giải Pháp Tản Nhiệt Hiệu Quả và Tin Cậy Cho Linh Kiện Bán Dẫn
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp mỡ tản nhiệt hiệu suất cao và đáng tin cậy cho các ứng dụng linh kiện bán dẫn của mình? Hãy khám phá Shin-Etsu G-777, một sản phẩm mỡ tản nhiệt vượt trội được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất về khả năng tản nhiệt và độ ổn định lâu dài.
Shin-Etsu G-777 là mỡ tản nhiệt đa năng, nổi bật với khả năng chống lại hiện tượng tràn mỡ (pump-out), trượt (creep) và tách dầu một cách hiệu quả. Điều này đảm bảo hiệu suất tản nhiệt ổn định trong thời gian dài, giúp bảo vệ các linh kiện bán dẫn quan trọng của bạn khỏi tình trạng quá nhiệt.
Những Ưu Điểm Vượt Trội Của Mỡ Tản Nhiệt Shin-Etsu G-777
- Độ Dẫn Nhiệt Tuyệt Vời: Với độ dẫn nhiệt lên đến 3.30 W/m·K, G-777 đảm bảo truyền nhiệt hiệu quả từ linh kiện bán dẫn đến bộ tản nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ hoạt động tối ưu.
- Tính Chất Điện Môi Xuất Sắc: Mỡ tản nhiệt G-777 có đặc tính cách điện tốt (12.8 kV/mm), an toàn cho các ứng dụng điện tử nhạy cảm.
- Sản Phẩm Đa Năng, Độ Tin Cậy Cao: Shin-Etsu G-777 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là những nơi đòi hỏi sự ổn định và độ tin cậy cao.
- Khả Năng Chống Tràn, Chống Trượt và Chống Tách Dầu Vượt Trội: Giúp duy trì hiệu suất tản nhiệt ổn định và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Dải Nhiệt Độ Hoạt Động Rộng: Từ -40°C đến +200°C, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
Ứng Dụng Tiêu Biểu
Mỡ tản nhiệt Shin-Etsu G-777 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Linh kiện bán dẫn: CPU, GPU, transistor công suất, diode và các thành phần bán dẫn khác.
- Bộ tản nhiệt đòi hỏi độ tin cậy cao: Sử dụng trong các thiết bị điện tử, máy tính, thiết bị công nghiệp và nhiều ứng dụng khác cần giải pháp tản nhiệt ổn định.
Thông Số Kỹ Thuật Nổi Bật
Thuộc Tính | Giá Trị | Đơn Vị |
---|---|---|
Loại | Mỡ tản nhiệt | |
Màu | Trắng | |
Khối lượng riêng @ 23°C | 3.20 | g/cm³ |
Độ nhớt | 140 | Pa·s |
Độ xuyên thấu | 190 | 1/10mm |
Độ bền điện môi | 12.8 | kV/mm |
Độ dẫn nhiệt | 3.30 | W/m·K |
Hàm lượng chất bay hơi | 0.10 | % |
Dải nhiệt độ hoạt động | -40 đến +200 | °C |